Page 13 - bia 1
P. 13
Kinh tế vĩ mô quý 2 & 6 tháng đầu năm 2021
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP 6 THÁNG TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
% so với cùng kỳ năm trước
93.200
doanh nghiệp
70.200
doanh nghiệp
26.100
11,42 doanh nghiệp 9.900
8,91 8,16 quay trở lại doanh nghiệp hoàn tất
thủ tục giải thể
hoạt động
6,75
24.700
doanh nghiệp ngừng
hoạt động chờ làm
Toàn ngành công nghiệp thủ tục giải thể
Công nghiệp chế biến, chế tạo -6,61 67.100
Sản xuất và phân phối điện doanh nghiệp 35.600
Cung cấp nước và xử lý rác thải, nước thải đăng ký doanh nghiệp tạm ngừng
Ngành khai khoáng thành lập mới kinh doanh có thời hạn
Gia nhập thị trường Rút khỏi thị trường
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
Cán cân thương mại hàng hóa Khu vực kinh tế trong nước Khu vực kinh tế trong nước
nhập siêu 1,47 tỷ USD 40,89 tỷ USD + 16,8% 55,9 tỷ USD + 30,2%
(cùng kỳ năm trước Khu vực có vốn ĐTNN (kể cả dầu thô) Khu vực có vốn ĐTNN
xuất siêu 5,86 tỷ USD), 116,74 tỷ USD + 33% 103,2 tỷ USD + 39,5% Thị trường xuất, nhập siêu
(% so với cùng kỳ 2020)
Khu vực kinh tế trong nước Xuất siêu
nhập siêu 15,01 tỷ USD EU 11,2 tỷ USD
+ 18,2%
Tổng kim ngạch Tổng kim ngạch Nhập siêu
Khu vực có vốn ĐTNN xuất khẩu hàng hóa nhập khẩu hàng hóa
(kể cả dầu thô) 157,63 tỷ USD 159,1 tỷ USD Trung Quốc 29 tỷ USD
xuất siêu 13,54 tỷ USD + 28,4% + 36,1% + 90,3%
so với cùng kỳ so với cùng kỳ Hàn Quốc 14,7 tỷ USD
năm trước năm trước + 26,2%;
ASEAN 7,1 tỷ USD
+ 122,2%.
TỐC ĐỘ TĂNG CPI TỔNG VỐN FDI VÀO VIỆT NAM THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BÌNH QUÂN 6 THÁNG ĐẦU NĂM TÍNH ĐẾN NGÀY 20/6/2021 775.000 tỷ đồng
= 57,7% dự toán
% so với cùng kỳ năm trước 804 dự án mới Thu từ dầu thô + 694.400 tỷ đồng
~ 9,55 tỷ USD 18.500 tỷ đồng = 41,2% dự toán
5,0 = 79,8% +
Tổng vốn FDI 460 lượt dự án
4,5 ~15,27 điều chỉnh tăng vốn Thu cân đối NS Chi trả nợ lãi
4,12 tỷ USD
từ XNK
tỷ USD 122.800 tỷ đồng 56.800 tỷ đồng
4,15 4,19 1.855 lượt góp vốn = 68,8% = 51,6%
4,0 mua cổ phần
1,60 tỷ USD Chi đầu tư
phát triển
3,5 Vốn đăng ký 133.900 tỷ đồng
3,29 = 28,1%
19,22 20,33 Vốn thực hiện
3,0 18,47
15,67 15,27
2,64
2,5
Thu nội địa
2,0 7,72 8,37 9,10 8,65 9,24 633.100 tỷ đồng Chi thường xuyên
501.000 tỷ đồng
1,72 = 55,9% = 48,3%
1,5
1,47
1,0 THU CHI
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2017 2018 2019 2020 2021
www.vneconomy.vn Số 52 ngày 5/7/2021 Kinh Tế ViệT nam 13